Kinh nghiệm đặt tên cho con họ Nguyễn Hữu
Tên đầy đủ (tổng cách): Nguyễn Hữu , tổng số nét là 11 thuộc hành Dương Mộc . Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT (Quẻ Vạn tượng canh tân): Dị quân đột khởi, âm dương điều hòa, tái hưng gia tộc, phồn vinh phú quý, tử tôn đẹp đẽ. Là điềm tốt toàn lực tiến công, phát triển thành công.
Ngoại cách: Tổng cách 11 – Nhân cách 0 = 11 thuộc hành Dương Mộc . Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT (Quẻ Vạn tượng canh tân): Dị quân đột khởi, âm dương điều hòa, tái hưng gia tộc, phồn vinh phú quý, tử tôn đẹp đẽ. Là điềm tốt toàn lực tiến công, phát triển thành công.
Luận giải
Thiên cách: Nguyễn, tổng số nét là 7 thuộc hành Dương Kim . Quẻ này là quẻ CÁT (Quẻ Cương ngoan tuẫn mẫn): Có thế đại hùng lực, dũng cảm tiến lên giàng thành công. Nhưng quá cương quá nóng vội sẽ ủ thành nội ngoại bất hòa. Con gái phải ôn hòa dưỡng đức mới lành.
Địa cách: Hữu, tổng số nét là 4 thuộc hành Âm Hỏa . Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG (Quẻ Phá hoại diệt liệt): Phân ly tang vong, rơi vào nghịch cảnh, tiến thoái lưỡng nan, bước vào suy thoái, đã hung càng hung, có điềm phát điên, tàn phế. Nhưng cũng thường sinh ra quái kiệt hoặc dị nhân.
Nhân cách: 0, tổng số nét là 0 thuộc hành “Âm Thủy”.
Tên đầy đủ (tổng cách): Nguyễn Hữu , tổng số nét là 11 thuộc hành Dương Mộc . Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT (Quẻ Vạn tượng canh tân): Dị quân đột khởi, âm dương điều hòa, tái hưng gia tộc, phồn vinh phú quý, tử tôn đẹp đẽ. Là điềm tốt toàn lực tiến công, phát triển thành công.
Ngoại cách: Tổng cách 11 – Nhân cách 0 = 11 thuộc hành Dương Mộc . Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT (Quẻ Vạn tượng canh tân): Dị quân đột khởi, âm dương điều hòa, tái hưng gia tộc, phồn vinh phú quý, tử tôn đẹp đẽ. Là điềm tốt toàn lực tiến công, phát triển thành công.
Số lý của nhân cách biểu thị tính cách phẩm chất con người thuộc “Âm Thủy” Quẻ này là quẻ Tính thụ động, ưa tĩnh lặng, đơn độc, nhạy cảm, dễ bị kích động. Người sống thiên về cảm tính, có tham vọng lớn về tiền bạc, công danh.
Quan hệ giữa “Nhân cách – Ngoại cách” gọi là vận xã giao “Âm Thủy – Dương Mộc” Quẻ này là quẻ Tài trí hơn người, suy tính kỹ mới làm việc, nhưng có chút cố chấp, cứng rắn, khá thành công. Cát.
Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số) Thiên – Nhân – Địa: Vận mệnh của phối trí tam tai “Dương Kim – Âm Thủy – Âm Hỏa” Quẻ này là quẻ : Do được quý nhân phù trợ nên sự nghiệp được thành công, nhưng khắc vợ, cuộc đời gặp nhiều biến động (hung).
Leave a Reply