Kinh nghiệm đặt tên cho con họ Lê Đức

Tên đầy đủ (tổng cách): Lê Đức , tổng số nét là 23 thuộc hành Dương Hỏa . Quẻ này là quẻ CÁT (Quẻ Tráng lệ quả cảm): Khí khái vĩ nhân, vận thế xung thiên, thành tựu đại nghiệp. Vì quá cương quá cường nên nữ giới dùng sẽ bất lợi cho nhân duyên, nếu dùng cần phối hợp với bát tự, ngũ hành.

dat-ten-cho-con-trai-con-gai-sinh-nam-2016-hop-menh-voi-bo-me

Ngoại cách: Tổng cách 23 – Nhân cách 0 = 23 thuộc hành Dương Hỏa . Quẻ này là quẻ CÁT (Quẻ Tráng lệ quả cảm): Khí khái vĩ nhân, vận thế xung thiên, thành tựu đại nghiệp. Vì quá cương quá cường nên nữ giới dùng sẽ bất lợi cho nhân duyên, nếu dùng cần phối hợp với bát tự, ngũ hành.

Luận giải
Thiên cách: Lê, tổng số nét là 11 thuộc hành Dương Mộc . Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT (Quẻ Vạn tượng canh tân): Dị quân đột khởi, âm dương điều hòa, tái hưng gia tộc, phồn vinh phú quý, tử tôn đẹp đẽ. Là điềm tốt toàn lực tiến công, phát triển thành công.
Địa cách: Đức, tổng số nét là 12 thuộc hành Âm Mộc . Quẻ này là quẻ HUNG (Quẻ Bạc nhược tỏa chiết): Người ngoài phản bội, người thân ly rời, lục thân duyên bạc, vật nuôi sinh sâu bọ, bất túc bất mãn, một mình tác chiến, trầm luân khổ nạn, vãn niên tối kỵ.
Nhân cách: 0, tổng số nét là 0 thuộc hành “Âm Thủy”.
Tên đầy đủ (tổng cách): Lê Đức , tổng số nét là 23 thuộc hành Dương Hỏa . Quẻ này là quẻ CÁT (Quẻ Tráng lệ quả cảm): Khí khái vĩ nhân, vận thế xung thiên, thành tựu đại nghiệp. Vì quá cương quá cường nên nữ giới dùng sẽ bất lợi cho nhân duyên, nếu dùng cần phối hợp với bát tự, ngũ hành.
Ngoại cách: Tổng cách 23 – Nhân cách 0 = 23 thuộc hành Dương Hỏa . Quẻ này là quẻ CÁT (Quẻ Tráng lệ quả cảm): Khí khái vĩ nhân, vận thế xung thiên, thành tựu đại nghiệp. Vì quá cương quá cường nên nữ giới dùng sẽ bất lợi cho nhân duyên, nếu dùng cần phối hợp với bát tự, ngũ hành.
Số lý của nhân cách biểu thị tính cách phẩm chất con người thuộc “Âm Thủy” Quẻ này là quẻ Tính thụ động, ưa tĩnh lặng, đơn độc, nhạy cảm, dễ bị kích động. Người sống thiên về cảm tính, có tham vọng lớn về tiền bạc, công danh.
Quan hệ giữa “Nhân cách – Ngoại cách” gọi là vận xã giao “Âm Thủy – Dương Hỏa” Quẻ này là quẻ Thông minh, dễ gặp nguy hiểm, có lòng tự tin, không thích bị sai khiến, dễ bị ganh ghét. Hung.
Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số) Thiên – Nhân – Địa: Vận mệnh của phối trí tam tai “Dương Mộc – Âm Thủy – Âm Mộc” Quẻ này là quẻ :

Cùng Danh Mục

Liên Quan Khác

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *