Kinh nghiệm đặt tên cho con họ Nguyễn Đức

Tên đầy đủ (tổng cách): Nguyễn Đức , tổng số nét là 19 thuộc hành Âm Hỏa . Quẻ này là quẻ HUNG (Quẻ Tỏa bại bất lợi): Quẻ đoản mệnh, bất lợi cho gia vận, tuy có trí tuệ, nhưng thường hay gặp hiểm nguy, rơi vào bệnh yếu, bị tàn phế, cô độc và đoản mệnh. Số này có thể sinh ra quái kiệt, triệu phú hoặc dị nhân.

19

Địa cách: Đức, tổng số nét là 12 thuộc hành Âm Mộc . Quẻ này là quẻ HUNG (Quẻ Bạc nhược tỏa chiết): Người ngoài phản bội, người thân ly rời, lục thân duyên bạc, vật nuôi sinh sâu bọ, bất túc bất mãn, một mình tác chiến, trầm luân khổ nạn, vãn niên tối kỵ.

Luận giải
Thiên cách: Nguyễn, tổng số nét là 7 thuộc hành Dương Kim . Quẻ này là quẻ CÁT (Quẻ Cương ngoan tuẫn mẫn): Có thế đại hùng lực, dũng cảm tiến lên giàng thành công. Nhưng quá cương quá nóng vội sẽ ủ thành nội ngoại bất hòa. Con gái phải ôn hòa dưỡng đức mới lành.
Địa cách: Đức, tổng số nét là 12 thuộc hành Âm Mộc . Quẻ này là quẻ HUNG (Quẻ Bạc nhược tỏa chiết): Người ngoài phản bội, người thân ly rời, lục thân duyên bạc, vật nuôi sinh sâu bọ, bất túc bất mãn, một mình tác chiến, trầm luân khổ nạn, vãn niên tối kỵ.
Nhân cách: 0, tổng số nét là 0 thuộc hành “Âm Thủy”.
Tên đầy đủ (tổng cách): Nguyễn Đức , tổng số nét là 19 thuộc hành Âm Hỏa . Quẻ này là quẻ HUNG (Quẻ Tỏa bại bất lợi): Quẻ đoản mệnh, bất lợi cho gia vận, tuy có trí tuệ, nhưng thường hay gặp hiểm nguy, rơi vào bệnh yếu, bị tàn phế, cô độc và đoản mệnh. Số này có thể sinh ra quái kiệt, triệu phú hoặc dị nhân.
Ngoại cách: Tổng cách 19 – Nhân cách 0 = 19 thuộc hành Dương Thủy . Quẻ này là quẻ HUNG (Quẻ Tỏa bại bất lợi): Quẻ đoản mệnh, bất lợi cho gia vận, tuy có trí tuệ, nhưng thường hay gặp hiểm nguy, rơi vào bệnh yếu, bị tàn phế, cô độc và đoản mệnh. Số này có thể sinh ra quái kiệt, triệu phú hoặc dị nhân.
Số lý của nhân cách biểu thị tính cách phẩm chất con người thuộc “Âm Thủy” Quẻ này là quẻ Tính thụ động, ưa tĩnh lặng, đơn độc, nhạy cảm, dễ bị kích động. Người sống thiên về cảm tính, có tham vọng lớn về tiền bạc, công danh.
Quan hệ giữa “Nhân cách – Ngoại cách” gọi là vận xã giao “Âm Thủy – Dương Thủy” Quẻ này là quẻ Trí dũng song toàn, dễ thành công nhưng không rực rỡ. Trung bình.
Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số) Thiên – Nhân – Địa: Vận mệnh của phối trí tam tai “Dương Kim – Âm Thủy – Âm Mộc” Quẻ này là quẻ : Được thừa hưởng ân đức của tổ tiên hoặc được cấp trên giúp đỡ nên sự nghiệp có được thành công bất ngờ, tuy nhiên gia đình bất hạnh hoặc ốm yếu, đoản mệnh (hung).

Cùng Danh Mục

Liên Quan Khác

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *